1 |
phát kiếnPhát kiến là sự phát hiện những kiến thức mới mà trước đó không có.
|
2 |
phát kiếnTìm ra, khi nói về một hiện tượng khoa học: Phát kiến một định luật tự nhiên.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phát kiến". Những từ có chứa "phát kiến" in its definition in Vietnamese. Vietnamese [..]
|
3 |
phát kiếnPhát là triển khai, khai phá, phát triển. Kiến là "Thấy". Phát kiến là một sự nhìn thấy và khai phá, giống như sự mở lối. Thăng hoa của một lĩnh vực, kiến tạo của một công trình hay kiến thức đại loại. Thông thường từ ngữ phát kiến được dùng để chỉ một kết quả của những phát hiện liên quan đến khoa học
|
4 |
phát kiếnTìm ra, khi nói về một hiện tượng khoa học: Phát kiến một định luật tự nhiên.
|
5 |
phát kiến Tìm ra, khi nói về một hiện tượng khoa học. | : '''''Phát kiến''' một định luật tự nhiên.''
|
<< nam sinh | phát hiện >> |